 |
|
 |
|
|
Nhóm nguyên tố, kim loại và hợp kim ( 16/7/2007 ) |
|
Antimon |
|
NHÓM NGUYÊN TỐ, KIM LOẠI VÀ HỢP KIM | |
TT |
TÊN HÀNG |
CÔNG THỨC HOÁ HỌC |
1 |
Antimon |
Sb |
2 |
Cadimi |
Cd |
3 |
Chì thỏi |
Pb |
4 |
Kẽm thỏi |
Zn |
5 |
Nhôm thỏi |
Al |
6 |
Niken tấm |
Ni |
7 |
Niken hạt |
Ni |
8 |
Thiếc |
Sn |
9 |
Than điện cực |
C |
10 |
Lu huỳnh (diêm sinh) bột |
S |
11 |
Lu huỳnh (diêm sinh) cục |
S |
12 |
Thuỷ ngân |
Hg |
13 |
Dây hợp kim |
|
14 |
Gang thỏi |
|
15 |
Hợp kim sắt - crôm |
Fe-Cr |
16 |
Hợp kim sắt - mangan |
Fe-Mn |
17 |
Hợp kim sắt - molipđen |
Fe-Mo |
18 |
Hợp kim sắt - niken |
Fe-Ni |
19 |
Hợp kim sắt - titan |
Fe-Ti |
20 |
Hợp kim sắt - silic |
Fe-Si |
21 |
Hợp kim sắt - vanadi |
Fe-V |
|
|
[ Về đầu trang ] [ Trở về ] |
|
|
|
|
|
|
|
|