|
|
|
|
|
Dung môi và hoá chất khác ( 16/7/2007 ) |
|
Dung môi và hoá chất khác |
|
DUNG MÔI VÀ HOÁ CHẤT KHÁC |
TT |
TÊN HÀNG |
CÔNG THỨC HOÁ HỌC |
|
I. DUNG MÔI |
|
1 |
Axêton |
CH3-CO-CH3 |
2 |
Butyl axêtat |
CH3COOC4H9 |
3 |
Cồn metylic (matanol) |
CH3OH |
4 |
Cồn butylic |
C4H9OH |
5 |
Cồn etylic |
C2H5OH |
6 |
Clorofom |
CHCl3 |
7 |
Dietylen glicol |
C4H8(OH)2 |
8 |
Etylen diamin |
C2H4N2 |
9 |
Etylen glicol |
C2H4(OH)2 |
10 |
Etyl axêtat |
CH3COOC2H5 |
11 |
Glixêrin |
C3H5(OH)3 |
12 |
Parafin clorit |
|
13 |
Propylen glicol |
C3H6(OH)2 |
14 |
Toluen |
CH3C6H5 |
15 |
Tetra clorua cacbon |
CCl4 |
16 |
Xylen |
C6H4(CH3)2 |
17 |
Xiclo hexanon |
C6H10O |
18 |
Xiclo hexanol |
C6H11OH |
|
II. Nhóm hoá chất khác |
|
1 |
Amoniac |
NH3 |
2 |
Antimon trisunfua |
Sb2S3 |
3 |
Bột phấn chì 45-50% |
C |
4 |
Bột tan công nghiệp |
3MgO.4SiO2.H2O |
5 |
Cao đánh bóng xanh |
|
6 |
Cao đánh bóng đỏ |
|
7 |
Đất đèn |
CaC2 |
8 |
E.D.T.A |
C10H16N2O8 |
9 |
Feon 12 |
CCl2F2 |
10 |
Feon 22 |
CHClF2 |
11 |
Feon 502 |
|
12 |
Hydrazin sunfat |
N2H4SO4 |
13 |
hydroquinon |
C6H4(OH)2 |
14 |
Kẽm sunfua |
ZnS |
15 |
Keo cazein |
C8H10O2N4 |
16 |
Keo PVA |
|
17 |
Keo epoxi 1050 |
|
18 |
Keo epoxi 7050 |
|
19 |
Mattit gắn kính |
|
20 |
Mêlamin |
|
21 |
Natri peroxyt |
|
22 |
Natri sunfua |
N2O2 |
23 |
Nớc ôxy già |
Na2S |
24 |
Nhựa đờng số 4 |
H2O2 |
25 |
Nhựa trao đổi ion dơng |
|
26 |
Nhựa trao đổi ion âm |
|
27 |
Phênon (axit phênic) |
C6H5OH |
28 |
Phoocmôn |
HCHO |
29 |
Paraphin |
|
30 |
Silicagen (axit silislc) |
H2SiO3.nH2O |
31 |
Vazơlin |
(C2H4)3(OH)2 |
32 |
Wonphatit |
|
33 |
Xêrêzin |
|
34 |
Zeolit |
|
|
|
[ Về đầu trang ] [ Trở về ] |
|
|
|
|
|
|
|
|